Thép chữ U
- Mã sản phẩm: TD32
- Sản xuất: TNGEC
Thông tin mô tả
Thép hình chữ U được sản xuất với đặc tính và kích thước tiêu chuẩn riêng, có khả năng chống và va đập lớn như rung lắc mạnh. Sử cho các các công trình như nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cầu trục, khung sườn xe tải, tháp ăng ten, cột điện cao thế, khung cầu đường và các công trình yêu cầu độ bền kết cấu cao.
Thép hình chữ U TNGEC có kích thước U80 đến U160, chiều dài thanh từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Trích dẫn tiêu chuẩn TCVN 7571-11:2019
Mác vật liệu: SS400
Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U (xem Hình 1 và Bảng 4).
Hình 1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ U
Bảng 4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt 1) mm | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | Khoảng cách từ trọng tâm cm | Mômen quán tính hình học cm4 | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt cm3 | ||||||
cm2 | kg/m | Cx | Cy | lx | ly | ix | iy | Zx | Zy | |||||
75 x 40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
80 x 45 | 5,5 | 7,5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
100 x 50 | 5 | 7,5 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
120 x 55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
140 x 60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
150 x 75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
160 x 65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
180 x 75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,20 | 21,4 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
200 x 80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
200 x 90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | 0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | 0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | 0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
380 x 100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | 0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 | 0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 | |
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong dó: Diện tích mặt cắt của thép hình a = [Ht1 + 2 t2 (B - t1) + 0,349 (r12 - r22)] /100 (cm2) |
Dung sai hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U được thể hiện như trong Bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5 - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước | Dung sai | Ghi chú | ||
Chiều rộng (B) | B < 50 | ± 1,5 | ||
50 ≤ B < 100 | ± 2,0 | |||
100 ≤ B < 200 | ± 3,0 | |||
B ≥ 200 | ± 4,0 | |||
Chiều cao (H) | H < 100 | ± 1,5 | ||
100 ≤ H < 200 | ± 2,0 | |||
200 ≤ H < 400 | ± 3,0 | |||
H ≥ 400 | ± 4,0 | |||
Chiều dày (t1, t2) | H < 130 | t1, t2 < 6 | ± 0,6 | |
6 ≤ t1, t2 < 10 | ± 0,7 | |||
10 ≤ t1, t2 < 16 | ± 0,8 | |||
t1, t2 ≥ 16 | ± 1,0 | |||
H ≥ 130 | t1, t2 < 6 | ± 0,7 | ||
6 ≤ t1, t2 < 10 | ± 0,8 | |||
10 ≤ t1, t2 < 16 | ± 1,0 | |||
t1, t2 ≥ 16 | ± 1,2 | |||
Chiều dài (L) | L ≤ 7m | + 40 0 | ||
L > 7m | + [40+(L-7)×5] 0 | |||
Độ không vuông góc (T) | T ≤ 0,025 x B | |||
Độ cong | Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L) |
|
Chiều dài thép hình chữ U
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ U được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 11,0 | 12,0 | 13,0 | 14,0 | 15,0 |
Chiều dài không có trong Bảng 6 theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép chữ U được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Dung sai khối lượng
Chiều dày (t2) | Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm | ± 5% |
10 mm hoặc hơn | ± 4% |
Việt Nam | TCVN 7571-11:2019 |