Thép chữ I

  • Mã sản phẩm: TD33
  • Sản xuất: TNGEC

Thông tin mô tả

Thép hình chữ I là sản phẩm được ứng dụng trong các công trình xây dựng kết cấu kỹ thuật,  xây dựng cầu đường, nhà thép tiền chế, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền hình, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng...

Thông tin sản phẩm

Thép hình chữ I TNGEC có kích thước I80 đến I160, chiều dài thanh từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Thông số kỹ thuật

Trích dẫn tiêu chuẩn TCVN 7571-11:2019

Mác vật liệu: SS400

 

Dung sai hình dạng và kích thước

Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ I (xem Hình 1 và Bảng 4).

 

Hình 1 – Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ I

 

Bảng 4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ I

 

 

Kích thước1) (H x B)

 

Kích thước mặt cắt

Diện tích mặt cắt ngang,a

Khối lượng 1 m dài

Mô men chống uốn

Bán kính quán tính

Mô men chống xoắn

t1

t2

r1

r2

lx

ly

ix

iy

Zx

Zy

mm

cm2

kg/m

cm4

cm

cm3

100 x 50

4,5

6,8

7

3,5

10,9

8,57

175

12,3

4,01

1,06

35

4,93

100 x 55

4,5

7,2

7

2,5

12,0

9,46

198

17,9

4,06

1,22

39,7

6,49

100 x 75

5

8

7

3,5

16,43

12,9

281

47,3

4,14

1,70

56,2

12,6

120 x 60

5

7,6

8

4

14,9

11,5

342

23,5

4,83

1,27

57

7,84

120 x 64

4,5

7,2

7,5

3

14,7

11,50

350

27,9

4,88

1,38

58,4

8,72

125 x 75

5,5

9,5

9

4,5

20,45

16,1

538

57,5

5,13

1,68

86,0

15,3

150 x 75

5,5

9,5

9

4,5

21,83

17,1

819

57,5

6,12

1,62

109

15,3

150 x 125

8,5

14

13

6,5

46,15

36,2

1760

385

6,18

2,89

235

61,6

180 x 100

6

10

10

5

30,06

23,6

1670

138

7,45

2,14

186

27,5

200 x 100

7

10

10

5

33,06

26,0

2170

138

8,11

2,05

217

27,7

200 x 150

9

16

15

7,5

64,16

50,4

4460

753

8,34

3,43

446

100

250 x 125

7,5

12,5

12

6

48,79

38,3

5180

337

10,3

2,63

414

53,9

250 x 125

10

19

21

10,5

70,73

55,5

7310

538

10,2

2,76

585

86,0

300 x 150

8

13

12

6

61,58

48,3

9480

588

12,4

3,09

632

78,4

300 x 150

10

18,5

19

9,5

83,47

65,5

12700

886

12,3

3,26

849

118

300 x 150

11,5

22

23

11,5

97,88

76,8

14700

1080

12,2

3,32

978

143

350 x 150

9

15

13

6,5

74,58

58,5

15200

702

14,3

3,07

870

93,5

350 x 150

12

24

25

12,5

111,1

87,2

22400

1180

14,2

3,26

1280

158

400 x 150

10

18

17

8,5

91,73

72,0

24100

864

16,2

3,07

1200

115

400 x 150

12,5

25

27

13,5

122,1

95,8

31700

1240

16,1

3,18

1580

165

450 x 175

11

20

19

9,5

116,8

91,7

39200

1510

18,3

3,60

1740

173

450 x 175

13

26

27

13,5

146,1

115

48800

2020

18,3

3,72

2170

231

600 x 190

13

25

25

12,5

169,4

133

98400

2460

24,1

3,81

3280

259

600 x 190

16

35

38

19

224,5

176

130000

3540

24,1

3,97

4330

373

1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ I được tính bằng công thức sau: Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = [Ht1 + 2t2(B – t1) + 0,615(r12-r2 )] /100 (cm )

 

 Hình dạng và dung sai kích thước

Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ I được thể hiện trong Bảng 5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Bảng 5 - Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ I

Các phần và kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (B)

B < 50

± 1,5

 

 

                     

 

 

 

 

 

 

 

50 ≤ B < 100

± 2,0

100 ≤ B < 200

± 3,0

Chiều cao (H)

H < 100

± 1,5

100 ≤ H < 200

± 2,0

200 ≤ H < 400

± 3,0

H ≥ 400

± 4,0

Độ dày (t1, t2)

Chiều cao (H)

< 130

t1, t2 < 6,3

± 0,6

6,3 ≤ t1,t2 < 10

± 0,7

10 ≤ t1,t2 < 16

± 0,8

t1,t2 ≥ 16

± 1,0

Chiều cao (H)

≥ 130

t1,t2 < 6,3

± 0,7

6,3 ≤ t1,t2 < 10

± 0,8

10 ≤ t1,t2 < 16

± 1,0

16 ≤ t1, t2 < 25

± 1,2

t1,t2 ≥ 25

± 1,5

Chiều dài (L)

L ≤ 7m

+400

L > 7m

+[40+(L-7)x5] 0

Độ không vuông góc (T)

 B ≤ 200

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 x chiều rộng (B)

 

Độ cong

 B ≤ 200

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002 x chiều dài (L)

 

Độ lệch tâm bụng (S)

B ≤ 200

+2,5

S = (b1-b2)/2 

 

Chiều dài thép hình chữ I

Bảng 6 - Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0              7,0              8,0              9,0              10,0            11,0            12,0            13,0            14,0            15,0

Chiều dài không có trong Bảng 6 có thể theo sự thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.

 

Dung sai khối lượng

Nếu không có yêu cầu của người mua, dung sai khối lượng của thép hình chữ I như quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 - Dung sai khối lượng

Độ dày

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).

Tiêu chuẩn công nghệ

 Việt Nam, Nhật Bản

TCVN 7571-15:2019, JIS G 3192